LỚP 10 – ĐỊA LÝ ĐẠI CƯƠNG

I. TỰ NHIÊN

1. Các quy luật của vỏ Trái Đất

Quy luật Nội dung cốt lõi Từ khóa vàng Ví dụ thực tế
Thống nhất & hoàn chỉnh Các thành phần tự nhiên liên hệ chặt chẽ Liên hệ Phá rừng → xói mòn đất → lũ lụt
Địa đới Tự nhiên thay đổi theo vĩ độ Vĩ độ Xích đạo nóng ẩm, ôn đới mát
Phi địa đới Thay đổi theo độ cao, địa hình Độ cao Núi cao có đai ôn đới

2. Các quyển của Trái Đất

Quyển Đặc điểm chính Từ khóa vàng Ví dụ
Khí quyển Điều hòa nhiệt, tạo thời tiết Thời tiết Gió mùa ở Việt Nam
Thủy quyển Bao gồm nước mặn – ngọt Tuần hoàn nước Sông Mekong
Thạch quyển Lớp vỏ rắn, nền địa hình Kiến tạo Đứt gãy, núi
Sinh quyển Nơi tồn tại sinh vật Đa dạng sinh học Rừng mưa nhiệt đới

II. KINH TẾ – XÃ HỘI

1. Nông nghiệp

  • Nhân tố: đất, khí hậu, nước, lao động, thị trường

  • Đặc điểm: phụ thuộc tự nhiên, mang tính mùa vụ

  • Từ khóa vàng: Phụ thuộc tự nhiên

  • Ví dụ: Lúa nước phát triển ở đồng bằng sông Hồng

2. Công nghiệp

  • Nhân tố: tài nguyên, lao động, vốn, khoa học – công nghệ

  • Đặc điểm: tập trung, sản xuất theo dây chuyền

  • Từ khóa vàng: Tập trung hóa

  • Ví dụ: Khu công nghiệp Bắc Ninh

3. Dịch vụ

  • Nhân tố: dân cư, mức sống, đô thị hóa

  • Đặc điểm: đa dạng, chiếm tỉ trọng lớn ở nước phát triển

  • Từ khóa vàng: Phi vật chất

  • Ví dụ: Du lịch, tài chính – ngân hàng


🌍 LỚP 11 – ĐỊA LÝ KINH TẾ – XÃ HỘI THẾ GIỚI

I. KHÁI QUÁT

  • Sự tương phản phát triển:

    • Phát triển: GDP/người cao, CN – DV chiếm ưu thế

    • Đang phát triển: NN còn lớn, thu nhập thấp

  • Từ khóa vàng: Chênh lệch phát triển

  • Ví dụ: Hoa Kỳ ↔ các nước châu Phi

  • Toàn cầu hóa – khu vực hóa:

    • Toàn cầu hóa: thương mại, đầu tư, công nghệ

    • Khu vực hóa: EU, ASEAN

  • Từ khóa vàng: Liên kết kinh tế

  • Ví dụ: WTO, CPTPP


II. MỘT SỐ KHU VỰC / QUỐC GIA TIÊU BIỂU

Quốc gia/Khu vực Đặc điểm nổi bật Vị thế kinh tế Từ khóa vàng
Hoa Kỳ Tài nguyên phong phú, CN – DV hiện đại Siêu cường số 1 Siêu cường
EU Liên minh kinh tế – tiền tệ Trung tâm kinh tế lớn Liên minh
Nhật Bản Ít tài nguyên, CN công nghệ cao Cường quốc CN Công nghệ
Trung Quốc Dân đông, CN tăng trưởng mạnh Công xưởng thế giới Sản xuất lớn
ASEAN Năng động, thị trường rộng Khu vực đang phát triển Hội nhập

Ví dụ thực tế: Trung Quốc là đối tác thương mại lớn của Việt Nam.


🇻🇳 LỚP 12 – ĐỊA LÝ VIỆT NAM

I. TỰ NHIÊN

  • Địa hình: đồi núi chiếm 3/4 diện tích → phân hóa đa dạng

  • Khí hậu: nhiệt đới ẩm gió mùa → thuận lợi nông nghiệp

  • Sông ngòi: dày đặc → thủy lợi, thủy điện

  • Từ khóa vàng: Nhiệt đới ẩm gió mùa

  • Ví dụ: Trồng lúa, thủy điện Hòa Bình


II. KINH TẾ

1. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

  • Từ nông nghiệp → công nghiệp – dịch vụ

  • Từ khóa vàng: Công nghiệp hóa

  • Ví dụ: Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến

2. 7 vùng kinh tế

Vùng Thế mạnh Hạn chế Từ khóa
TD & MN Bắc Bộ Khoáng sản, thủy điện Địa hình khó khăn Khoáng sản
ĐBSH Lao động, công nghiệp Quá tải dân số Công nghiệp
BTB & DHMT Biển, du lịch Thiên tai Du lịch biển
Tây Nguyên Cây CN lâu năm Giao thông Cà phê
Đông Nam Bộ CN, DV phát triển Ô nhiễm Đầu tàu
ĐBSCL Lương thực, thủy sản Ngập mặn Vựa lúa
(Nếu tách) Bắc Trung Bộ Nông – lâm – ngư Bão lũ Chuyển tiếp

III. BIỂN ĐẢO

  • Kinh tế biển: đánh bắt, dầu khí, du lịch, cảng biển

  • Bảo vệ chủ quyền: Hoàng Sa – Trường Sa

  • Từ khóa vàng: Chủ quyền biển đảo

  • Ví dụ: Khai thác dầu khí thềm lục địa

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

MessengerZaloPhone